Luyện tập cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Xem đáp án: Sơ đồ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Câu 2. Từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
Trả lời:
a) Xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than: chất đốt
b) Hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc : nghệ thuật
c) Canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán : thức ăn
d) Liếc, ngắm, nhòm, ngó: nhìn
đ) Đấm, đá, thụi, bịch, tát : đánh
Câu 3. Các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây:
Trả lời:
a) Xe cộ: Xe đạp, xe máy, mô tô, ôtô...
b) Kim loại: Thép, sắt, đồng, kẽm, nhôm...
c) Hoa quả: Xoài, mít, ổi, hồng, huệ, lan...
d) Người họ /làng: Cô, bác, dì, dượng, cậu, mợ...
đ) Mang: Xách, khiêng, gánh.
Câu 4. Gạch bỏ những từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây:
Trả lời:
a) Thuốc chữa bệnh: áp-pi-rin, ăm-pi-xi-lin, thuốc giun, thuốc lá (gạch bỏ: thuốc lá)
b) Giáo viên: thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ (gạch bỏ: thủ quỹ)
c) Bút: bút bi, bút máy, bút chì, bút điện, bút lông (gạch bỏ: bút điện)
d) Hoa: hoa hồng, hoa lay-ơn, hoa tai, hoa thược dược (gạch bỏ: hoa tai)
Câu 5. Ba động từ cùng một phạm vi nghĩa, trong đó có một từ nghĩa rộng và hai từ nghĩa hẹp hơn.
Trả lời:
- Khóc, nức nở, sụt sùi
✔ Tham khảo thêm: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ vietjack
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét